hãy hoàn thành những chuyển đổi cho các phương trình hóa học sau :fe-----.>co2---->fe(oh)2---->fe2o3----->fe2(so4)
Viết các phương trình hóa học thực hiện chuyển đổi các chất theo sơ đồ sau a, Fe -> FeCI2 ->Fe(OH)2 b, Fe2(SO4)3 -> FeCI3 -> FE(OH)3 -> Fe2O3 -> Fe2(SO4)3
a) \(Fe + 2HCl \rightarrow FeCl_2 + H_2\)
\(FeCl_2+Ba(OH)_2 \rightarrow Fe(OH)_2 + BaCl_2\)
b)
\(Fe_2(SO_4)_3 + 3BaCl_2 \rightarrow 2FeCl_3 + 3BaSO_4\)
\(2FeCl_3 + 3Ba(OH)_2 \rightarrow 2Fe(OH)_3 + 3BaCl_2\)
\(2Fe(OH)_3 \) \(\underrightarrow{t^o}\) \(Fe_2O_3 + 3H_2O\)
\(Fe_2O_3 + 3H_2SO_4 \rightarrow Fe_2(SO_4)_3 + 3H_2O\)
Bài 1. Viết các phương trình hóa học thực hiện những chuyển đổi hóa học sau:
a. CaO → Ca(OH)2 → CaCO3 → CO2 → NaHCO3 → Na2CO3 → BaCO3
b. Fe → FeCl3 → Fe(OH)3 → Fe2O3 → Fe2(SO4)3 → BaSO4
Bài 2. a. Có 4 chất khí không màu đựng trong các riêng biêt CO,CO2,CH4,H2. Làm thế nào để có thể nhận biết được mỗi kim loại bằng phương pháp hoá học. Viết các phương trình hoá học.
b. Trong phòng thí nghiệm có 3 lọ mất nhãn đựng ba chất bột trắng là : BaCO3, NaCl, Na2CO3. Làm thế nào để nhận ra hoá chất trong mỗi lọ với điều kiện chỉ dùng thêm môt thuốc thử ?
Bài 3. Hãy viết công thức cấu tạo có thể có ứng với mỗi công thức phân tử sau : C3H7Cl, C3H8O, C4H10
a, CaO + H2O -> Ca(OH)2
Ca(OH)2 + CO2 -> CaCO3 + H2O
CaCO3 -> (t°) CaO + CO2
CO2 + NaOH -> NaHCO3
NaHCO3 + NaOH -> Na2CO3 + H2O
Na2CO3 + Ba(OH)2 -> 2NaOH + BaCO3
b, 2Fe + 3Cl2 -> (t°) 2FeCl3
FeCl3 + 3NaOH -> 3NaCl + Fe(OH)3
2Fe(OH)3 -> (t°) Fe2O3 + 3H2O
Fe2O3 + 3H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 3H2O
Fe2(SO4)3 + 3Ba(OH)2 -> 2Fe(OH)3 + 3BaSO4
Viết phương trình thực hiện các biến đổi hóa học sau:
1. Fe → FeCl2 → Fe → Fe SO4 → Fe → Fe2(SO4)3
2. Fe → FeCl3 → Fe(OH)3 → Fe2O3 → Fe → Fe2(SO4)3
cho các chất Fe , Fe2O3, Fe(OH)3, FeCl3, Fe2(SO4)3
Hãy viết dãy chuyển hóa của các chất trên và hoàn thành phương trình
các bạn giúp đỡ mình vs ak. cảm ơn các bạn nhiều
4Fe + 3O2-----nhiệt độ 2Fe2O3
Fe2O3 không tạo ra Fe(OH)3 nhe bạn
Fe(OH)3 + HCl---> FeCl3 + H2
2FeCl3 + 3Ag2SO4---> Fe2(SO4)3 +6 AgCl
Sắp xếp các chất sau thành một dãy chuyển đổi hóa học sau đó viết các PTHH. a. BaCO3 ; BaCl2 ; Ba(NO3)2 ; Ba ; Ba(OH)2
b. Fe3O4 ; Fe2(SO4)3 ; Fe(NO3)3 ; Fe ; Fe(OH)3 ; Fe2O3 ; FeCl3
a) \(Ba\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaCl_2\rightarrow Ba\left(NO_3\right)_2\rightarrow BaCO_3\)
\(Ba+2H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2+H_2\uparrow\)
\(Ba\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow BaCl_2+2H_2O\)
\(BaCl_2+2AgNO_3\rightarrow Ba\left(NO_3\right)_2+2AgCl\downarrow\)
\(Ba\left(NO_3\right)_2+K_2CO_3\rightarrow2KNO_3+BaCO_3\downarrow\)
b) \(Fe\rightarrow Fe_3O_4\rightarrow Fe_2O_3\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3\rightarrow FeCl_3\rightarrow Fe\left(OH\right)_3\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_3\)
\(3Fe+2O_2\xrightarrow[]{t^o}Fe_3O_4\)
\(2Fe_3O_4+\dfrac{1}{2}O_2\xrightarrow[]{t^o}3Fe_2O_3\)
\(Fe_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
\(Fe_2\left(SO_4\right)_3+3BaCl_2\rightarrow2FeCl_3+3BaSO_4\downarrow\)
\(FeCl_3+3KOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_3\downarrow+3KCl\)
\(Fe\left(OH\right)_3+3HNO_3\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_3+3H_2O\)
I. Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa:
FeCl3 → Fe(OH)3→ Fe2O3→ Fe
b. Fe FeCl2 → Fe → FeSO4 → Fe(OH)2 → FeO → Fe
Fe3O4 → Fe → Fe2(SO4)3
c. FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4 → CuSO4 → Na2SO4 → NaOH → Na2ZnO2.
a, \(FeCl_3+3NaOH\rightarrow3NaCl+Fe\left(OH\right)_{3\downarrow}\)
\(2Fe\left(OH\right)_3\underrightarrow{t^o}Fe_2O_3+3H_2O\)
\(Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\)
b, (1) \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
\(FeCl_2+Zn\rightarrow ZnCl_2+Fe\)
\(Fe+H_2SO_{4\left(l\right)}\rightarrow FeSO_4+H_2\)
\(FeSO_4+2NaOH\rightarrow Na_2SO_4+Fe\left(OH\right)_{2\downarrow}\)
\(Fe\left(OH\right)_2\xrightarrow[khongcokhongkhi]{t^o}FeO+H_2O\)
\(FeO+H_2\underrightarrow{t^o}Fe+H_2O\)
(2) \(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)
\(Fe_3O_4+4H_2\underrightarrow{t^o}3Fe+4H_2O\)
\(2Fe+6H_2SO_{4\left(đ\right)}\underrightarrow{t^o}Fe_2\left(SO_4\right)_3+3SO_2+6H_2O\)
c, \(2FeS_2+\dfrac{11}{2}O_2\underrightarrow{t^o}Fe_2O_3+4SO_2\)
\(2SO_2+O_2⇌2SO_3\)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
\(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\)
\(CuSO_4+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\)
\(Na_2SO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow2NaOH+BaSO_4\)
\(2NaOH+ZnO\rightarrow Na_2ZnO_2+H_2O\)
Bạn tham khảo nhé!
3Ba(OH)2 + 2FeCl3 → 3BaCl2 + 2Fe(OH)3, Fe(OH)3 →Fe2O3+H2O,Fe2O3+3H2→2Fe+3H20
Câu 9(2 điểm): Hãy hoàn thành các phương trình hóa học sau:
a/ Zn + HCl ---- > ZnCl2 + H2
b/ NaOH + Fe2(SO4)3 ---- > Fe(OH)3 + Na2SO4
c/ Fe(OH)3 ---- > Fe2O3 + H2O
d/ C6H6 + O2 - - → CO2 + H2O
a: \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
b: \(6NaOH+Fe_2\left(SO_4\right)_3\rightarrow2Fe\left(OH\right)_3+3Na_2SO_4\)
d: \(2C_6H_6+15O_2\rightarrow12CO_2+6H_2O\)
c/ 2Fe(OH)3 ---- > Fe2O3 + 3 H2O
Bố sung cho Thịnh
Viết phương trình hóa học của các phản ứng trong quá trinh chuyển hóa sau:
Fe-FeCl3-Fe(OH)3- Fe2O3-Fe2(SO4 )3 - K2SO4- KCl
$2Fe + 3Cl_2 \xrightarrow{t^o} 2FeCl_3$
$FeCl_3 + 3KOH \to Fe(OH)_3 + 3KCl$
$2Fe(OH)_3 \xrightarrow{t^o} Fe_2O_3 + 3H_2O$
$Fe_2O_3 + 3H_2SO_4 \to Fe_2(SO_4)_3 + 3H_2O$
$Fe_2(SO_4)_3 + 6KOH \to 3K_2SO_4 + 2Fe(OH)_3$
$K_2SO_4 + BaCl_2 \to BaSO_4 + 2KCl$
Hoàn thiện phương trình hóa học của các phản ứng theo sơ đồ chuyển hóa và ghi rõ điều kiện Fe=>Fe3O4;Fe=>Fe(NO3)3;Fe=>FeO=>FeCl2=>FeCl3=>Fe(OH)3;Fe=>Fe2(SO4)3=>FeSO4=>Fe(OH)2=>Fe(OH)3
\(3Fe + 2O_2 \xrightarrow{t^o} Fe_3O_4\\ Fe + 4HNO_3 \to Fe(NO_3)_3 + NO + 2H_2O\\ 2Fe + O_2 \xrightarrow{t^o} 2FeO\\ FeO + 2HCl \to FeCl_2 + H_2O\\ 2FeCl_2 +Cl_2 \to 2FeCl_3\\ FeCl_3 + 3KOH \to Fe(OH)_3 + 3KCl\\ 2Fe + 6H_2SO_4 \to Fe_2(SO_4)_3 + 3SO_2 +6 H_2O\)
Viết phương trình phản ứng hóa học sau: A.Na2O-¹->Fe2O3-²->FeCl3-³->NaCl-⁴->NaNO3 B.Fe(OH)3-¹->Fe2O3-²->FeCl3-³->Fe(NO3)3-⁴->Fe(OH)3-⁵->Fe2(SO4)3